Danh mục phụ gia, hóa chất được dùng trong thực phẩm
Phần II. Mục 1 |
|
|||
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG |
||||
INS |
TấN PHỤ GIA |
CHỨC NĂNG KHÁC |
Trang |
|
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Các chất điều chỉnh độ axit | ||||
261 |
Kali axetat (cỏc muối) | Potassium Acetates |
117 |
|
262i |
Natri axetat | Sodium Acetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
141 |
262ii |
Natri diaxetat | Sodium Diacetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại |
143 |
263 |
Canxi axetat | Calcium Acetate |
Bảo quản, ổn định, làm dày |
68 |
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
59 |
|
296 |
Axit malic | Malic Acid (DL-) |
Tạo phức kim loại |
59 |
297 |
Axit fumaric | Fumaric Acid |
ổn định |
58 |
325 |
Natri lactat | Sodium Lactate |
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
146 |
326 |
Kali lactat | Potassium Lactate |
Chống oxy hoỏ |
121 |
330 |
Axit xitric | Citric Acid |
Chống oxy húa, tạo phức kim loại |
63 |
331i |
Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
143 |
331iii |
Trinatri xitrat | Trisodium Citrate |
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá |
186 |
332ii |
Trikali xitrat | Tripotassium Citrate |
ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
183 |
334 |
Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
62 |
335ii |
Dinatri tactrat | Disodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
98 |
336ii |
Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
94 |
337 |
Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
122 |
338 |
Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid |
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
59 |
339i |
Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
137 |
339iii |
Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
185 |
341ii |
Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
91 |
343i |
Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate |
136 |
|
352ii |
Canxi malat | Calcium Malate |
73 |
|
356 |
Natri adipat (cỏc muối) | Sodium Adipates |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
140 |
357 |
Kali adipat (cỏc muối) | Potassium Adipates |
116 |
|
365 |
Natri fumarat | Sodium Fumarates |
144 |
|
450ii |
Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
184 |
450vi |
Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate |
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
90 |
504i |
Magie cacbonat | Magnesium Carbonate |
Chống đông vón, ổn định màu |
128 |
522 |
Nhụm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate |
ổn định |
154 |
524 |
Natri hydroxit | Sodium Hydroxide |
146 |
|
525 |
Kali hydroxit | Potassium Hydroxide |
ổn định, làm dày |
121 |
526 |
Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide |
Làm rắn chắc |
73 |
529 |
Canxi oxit | Calcium Oxide |
Xử lý bột |
74 |
541i |
Natri nhụm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
147 |
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
148 |
575 |
Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone |
Tạo xốp |
109 |
260 |
Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial |
Bảo quản |
56 |
335i |
Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
138 |
336i |
Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate |
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
135 |
355 |
Axit adipic | Adipic Acid |
Tạo xốp, làm rắn chắc |
55 |
Các chất điều vị | ||||
620 |
Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) |
58 |
|
621 |
Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate |
136 |
|
622 |
Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate |
134 |
|
623 |
Canxi glutamat | Calcium Glutamate |
71 |
|
626 |
Axit guanylic | Guanylic Acid |
58 |
|
630 |
Axit inosinic | Inosinic Acid |
58 |
|
636 |
Maltol | Maltol |
ổn định |
130 |
637 |
Etyl maltol | Ethyl Maltol |
ổn định |
108 |
Cỏc chất ổn định | ||||
1201 |
Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone |
Làm búng, nhũ hoỏ, làm dày |
161 |
170i |
Canxi cacbonat | Calcium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
69 |
327 |
Canxi lactat | Calcium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
73 |
332i |
Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate |
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
120 |
339ii |
Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
97 |
340ii |
Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
93 |
341iii |
Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
180 |
452v |
Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
53 |
500ii |
Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
144 |
501i |
Kali cacbonat | Potassium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
119 |
503ii |
Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
52 |
508 |
Kali clorua | Potassium Chloride |
Làm dày |
119 |
340i |
Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
134 |
Cỏc chất bảo quản | ||||
1105 |
Lysozym | Lysozyme |
128 |
|
200 |
Axit sorbic | Sorbic Acid |
Chống oxy hoá, ổn định |
61 |
201 |
Natri sorbat | Sodium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
150 |
202 |
Kali sorbat | Potassium Sorbate |
Chống oxy hoá, ổn định |
125 |
203 |
Canxi sorbat | Calcium Sorbate |
76 |
|
210 |
Axit benzoic | Benzoic Acid |
56 |
|
211 |
Natri benzoat | Sodium Benzoate |
141 |
|
212 |
Kali benzoat | Potassium Benzoate |
117 |
|
213 |
Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
68 |
|
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
108 |
|
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate |
161 |
|
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate |
130 |
|
220 |
Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
174 |
221 |
Natri sulfit | Sodium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
151 |
222 |
Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
145 |
223 |
Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
146 |
224 |
Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
121 |
225 |
Kali sulfit | Potassium Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
126 |
227 |
Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
72 |
228 |
Kali bisulfit | Potassium Bisulphite |
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
118 |
234 |
Nisin | Nisin |
155 |
|
238 |
Canxi format | Calcium Formate |
71 |
|
239 |
Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine |
115 |
|
242 |
Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate |
95 |
|
251 |
Natri nitrat | Sodium Nitrate |
ổn định màu |
148 |
252 |
Kali nitrat | Potassium Nitrate |
ổn định màu |
123 |
280 |
Axit propionic | Propionic Acid |
60 |
|
281 |
Natri propionat | Sodium Propionate |
150 |
|
539 |
Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
152 |
Các chất chống đông vón | ||||
343iii |
Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
183 |
381 |
Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate |
165 |
|
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
Nhũ hoá, ổn định |
139 |
530 |
Magie oxit | Magnesium Oxide |
129 |
|
535 |
Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide |
143 |
|
536 |
Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide |
120 |
|
538 |
Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide |
71 |
|
551 |
Silicon dioxit vô định hỡnh | Silicon Dioxide, Amorphous |
169 |
|
552 |
Canxi silicat | Calcium Silicate |
75 |
|
553i |
Magie silicat | Magnesium Silicate |
129 |
|
553iii |
Bột talc | Talc |
64 |
|
554 |
Natri nhụm silicat | Sodium Aluminosilicate |
148 |
|
556 |
Canxi nhụm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
74 |
|
559 |
Nhụm silicat | Aluminium Silicate |
154 |
|
Cỏc chất chống oxy húa | ||||
389 |
Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate |
95 |
|
300 |
Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) |
ổn định màu |
56 |
301 |
Natri ascorbat | Sodium Ascorbate |
ổn định màu |
140 |
302 |
Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate |
68 |
|
303 |
Kali ascorbat | Potassium Ascorbate |
117 |
|
304 |
Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate |
53 |
|
305 |
Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate |
54 |
|
307 |
Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol |
49 |
|
310 |
Propyl galat | Gallate, Propyl |
161 |
|
314 |
Nhựa cõy Gaiac | Guaiac Resin |
155 |
|
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
57 |
|
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone |
175 |
|
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole |
65 |
|
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene |
66 |
|
322 |
Lexitin | Lecithins |
Nhũ hoá, ổn định |
127 |
Cỏc chất chống tạo bọt | ||||
1520 |
Propylen glycol | Propylene Glycol |
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
162 |
1521 |
Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol |
Điều vị, làm bóng |
160 |
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
160 |
900a |
Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane |
Chống đông vón |
159 |
Các chất độn | ||||
460i |
Xenluloza vi tinh thể | Microcrystalline Cellulose |
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
193 |
903 |
Sỏp Carnauba | Carnauba Wax |
Làm bóng, chống đông vón |
164 |
401 |
Natri alginat | Sodium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
140 |
Cỏc chất ngọt tổng hợp | ||||
421 |
Manitol | Mannitol |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn |
129 |
950 |
Acesulfam kali | Acesulfame Potassium |
Điều vị |
49 |
951 |
Aspartam | Aspartame |
Điều vị |
55 |
953 |
Isomalt | Isomalt |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng |
116 |
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
Điều vị |
163 |
420 |
Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup |
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
169 |
955 |
Sucraloza | Sucralose |
173 |
|
Chế phẩm tinh bột | ||||
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
86 |
1401 |
Tinh bột đó được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
1402 |
Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
1403 |
Tinh bột đó khử màu | Bleached Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
178 |
1404 |
Tinh bột xử lý oxi húa | Oxidized Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
180 |
1410 |
Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
133 |
1411 |
Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
88 |
1412 |
Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
1413 |
Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
1414 |
Diamidon phosphat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
1420 |
Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
1421 |
Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
1422 |
Diamidon adipat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Adipat |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
1423 |
Diamidon glyxerol đó axetyl | Acetylated Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
1440 |
Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
88 |
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate |
Nhũ hoỏ, ổn định, làm dày |
51 |
Enzym | ||||
1100 |
Amylaza (cỏc loại) | Amylases |
Xử lý bột |
53 |
1101i |
Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) |
Làm búng, xử lý bột, điều vị |
163 |
1101ii |
Papain | Papain |
Điều vị, xử lý bột, ổn định |
156 |
1101iii |
Bromelain | Bromelain |
Điều vị, ổn định, làm dày |
65 |
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
109 |
CQĐ |
Malt carbohydraza | Malt carbohydrase |
129 |
|
Các chất khí đẩy | ||||
941 |
Khí nitơ | Nitrogen |
127 |
|
942 |
Khí nitơ oxit | Nitrous oxide |
127 |
|
Cỏc chất làm búng | ||||
901 |
Sỏp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow |
Chất độn, ổn định |
165 |
902 |
Sỏp Candelila | Candelilla Wax |
Chất độn |
164 |
904 |
Senlac | Shellac |
Chất độn |
168 |
905a |
Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade |
Chống oxy hoỏ, làm ẩm |
86 |
905ci |
Sỏp vi tinh thể | Microcrystalline Wax |
165 |
|
905cii |
Sỏp dầu | Paraffin Wax |
Chất độn, chống tạo bọt |
164 |
Cỏc chất làm dày | ||||
400 |
Axit alginic | Alginic Acid |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
55 |
402 |
Kali alginat | Potassium Alginate |
Nhũ hoỏ, ổn định |
117 |
403 |
Amoni alginat | Ammonium Alginate |
Nhũ hoá, ổn định |
51 |
404 |
Canxi alginat | Calcium Alginate |
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
67 |
405 |
Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
163 |
406 |
Thạch trắng (Aga) | Agar |
ổn định, nhũ hóa, chất độn |
178 |
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
Nhũ hoá, ổn định |
82 |
410 |
Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum |
ổn định, nhũ hoá |
111 |
412 |
Gụm Gua | Guar Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
112 |
413 |
Gôm Tragacanth | Tragacanth Gum |
ổn định, nhũ hoá, chất độn |
113 |
414 |
Gụm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) |
ổn định, chất độn, nhũ hoá |
110 |
415 |
Gụm Xanthan | Xanthan Gum |
ổn định |
114 |
416 |
Gụm Karaya | Karaya Gum |
Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
112 |
417 |
Gôm Tara | Tara Gum |
ổn định |
113 |
418 |
Gụm Gellan | Gellan Gum |
ổn định |
111 |
440 |
Pectin | Pectins |
Nhũ hoá, ổn định |
156 |
461 |
Metyl xenluloza | Methyl Cellulose |
Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
131 |
465 |
Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose |
Nhũ húa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
130 |
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
142 |
CQĐ |
Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible |
ổn định, nhũ hoá |
109 |
Cỏc chất làm ẩm | ||||
422 |
Glycerol | Glycerol |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
110 |
450vii |
Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit |
70 |
Cỏc chất làm rắn chắc | ||||
333 |
Canxi xitrat | Calcium Citrates |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
77 |
341i |
Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
132 |
509 |
Canxi clorua | Calcium Chloride |
Làm dày, ổn định |
69 |
516 |
Canxi sulfat | Calcium Sulphate |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
77 |
520 |
Nhụm sulfat | Aluminium Sulphate |
155 |
|
521 |
Nhụm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate |
154 |
|
523 |
Nhụm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate |
ổn định, tạo xốp |
154 |
578 |
Canxi gluconat | Calcium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
71 |
Cỏc chất nhũ húa | ||||
471 |
Mono và diglycerit của cỏc axit bộo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
132 |
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
105 |
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
105 |
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định |
104 |
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
114 |
474 |
Sucroglyxerit | Sucroglycerides |
ổn định, làm dày |
173 |
475 |
Este của polyglycerol với Axit bộo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
ổn định, làm dày |
106 |
484 |
Stearyl xitrat | Stearyl Citrate |
172 |
|
340 iii |
Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
182 |
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
139 |
|
444 |
Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate |
174 |
|
445 |
Glycerol Esters của nhựa cõy | Glycerol Esters Of Wood Resin |
Chất độn |
110 |
450i |
Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
96 |
450iv |
Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
92 |
452iv |
Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
74 |
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
Chống đông vón, ổn định |
139 |
473 |
Este của Sucroza với cỏc axớt bộo | Sucrose Esters of Fatty acids |
ổn định, làm dày |
106 |
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
Làm ẩm, ổn định, làm dày |
99 |
483 |
Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate |
Xử lý bột |
172 |
491 |
Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate |
ổn định |
171 |
492 |
Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate |
ổn định |
172 |
493 |
Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate |
ổn định |
169 |
494 |
Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate |
ổn định |
170 |
495 |
Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate |
ổn định |
170 |
Phẩm màu | ||||
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin |
186 |
|
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin |
188 |
|
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine |
190 |
|
104 |
Vàng Quinolin | Quinoline Yellow |
188 |
|
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF |
189 |
|
120 |
Carmin | Carmines |
80 |
|
122 |
Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) |
80 |
|
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth |
102 |
|
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R |
103 |
|
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine |
187 |
|
128 |
Đỏ 2G | Red 2G |
100 |
|
129 |
Đỏ Allura AC | Allura Red AC |
101 |
|
132 |
Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine |
115 |
|
133 |
Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF |
191 |
|
140 |
Clorophyl | Chlorophyll |
84 |
|
141i |
Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex |
85 |
|
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nú) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
85 |
|
142 |
Xanh S | Green S |
192 |
|
150a |
Caramen Nhóm I (khụng xử lý) | Caramel I- Plain |
77 |
|
150c |
Caramen Nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III – Ammonia Process |
78 |
|
150d |
Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
79 |
|
151 |
Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN |
100 |
|
155 |
Nõu HT | Brown HT |
153 |
|
160ai |
Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) |
64 |
|
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) |
81 |
|
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts |
82 |
|
160e |
Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal |
63 |
|
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic | Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
107 |
|
161g |
Canthaxanthin | Canthaxanthine |
66 |
|
163ii |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho | Grape Skin Extract |
83 |
|
171 |
Titan dioxit | Titanium Dioxide |
180 |
|
172i |
Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black |
167 |
|
172ii |
Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red |
166 |
|
172iii |
Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow |
167 |
|
143 |
Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF |
191 |
|
Cỏc chất tạo bọt | ||||
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts |
83 |
|
Cỏc chất tạo phức kim loại | ||||
384 |
Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates |
Chống oxy húa, bảo quản |
116 |
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy húa, bảo quản |
70 |
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy húa, bảo quản |
97 |
387 |
Oxystearin | Oxystearin |
Chống tạo bọt |
155 |
450iii |
Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
177 |
450v |
Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
176 |
450viii |
Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
95 |
451i |
Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
158 |
451ii |
Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
157 |
452i |
Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
149 |
452ii |
Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
124 |
452iii |
Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
142 |
576 |
Natri gluconat | Sodium Gluconate |
144 |
|
577 |
Kali gluconat | Potassium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, điều vị |
120 |
Cỏc chất tạo xốp | ||||
503i |
Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
51 |
500i |
Natri cacbonat | Sodium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
142 |
Chất xử lý bột | ||||
927a |
Azodicacbonamit | Azodicarbonamide |
63 |
Phần II. Mục 2 |
|||
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS |
|||
INS |
TấN PHỤ GIA |
|
Trang |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin |
186 |
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin |
188 |
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine |
190 |
104 |
Vàng Quinolin | Quinoline Yellow |
188 |
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF |
189 |
120 |
Carmin | Carmines |
80 |
122 |
Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) |
80 |
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth |
102 |
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R |
103 |
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine |
187 |
128 |
Đỏ 2G | Red 2G |
100 |
129 |
Đỏ Allura AC | Allura Red AC |
101 |
132 |
Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine |
115 |
133 |
Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF |
191 |
140 |
Clorophyl | Chlorophyll |
84 |
141i |
Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex |
85 |
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
135 |
142 |
Xanh S | Green S |
192 |
143 |
Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF |
191 |
150a |
Caramen Nhóm I (khụng xử lý) | Caramel I- Plain |
77 |
150c |
Caramen Nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III – Ammonia Process |
78 |
150d |
Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
79 |
151 |
Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN |
100 |
155 |
Nõu HT | Brown HT |
153 |
160ai |
Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) |
64 |
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) |
81 |
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts |
82 |
160e |
Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal |
63 |
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic | Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
107 |
161g |
Canthaxanthin | Canthaxanthine |
66 |
163ii |
Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract |
83 |
170i |
Canxi cacbonat | Calcium Carbonate |
69 |
171 |
Titan dioxit | Titanium Dioxide |
180 |
172i |
Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black |
167 |
172ii |
Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red |
166 |
172iii |
Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow |
167 |
200 |
Axit sorbic | Sorbic Acid |
61 |
201 |
Natri sorbat | Sodium Sorbate |
150 |
202 |
Kali sorbat | Potassium Sorbate |
125 |
203 |
Canxi sorbat | Calcium Sorbate |
76 |
210 |
Axit benzoic | Benzoic Acid |
56 |
211 |
Natri benzoat | Sodium Benzoate |
141 |
212 |
Kali benzoat | Potassium Benzoate |
117 |
213 |
Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
68 |
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
108 |
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate |
161 |
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate |
130 |
220 |
Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide |
174 |
221 |
Natri sulfit | Sodium Sulphite |
151 |
222 |
Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite |
145 |
223 |
Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite |
146 |
224 |
Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite |
121 |
225 |
Kali sulfit | Potassium Sulphite |
126 |
227 |
Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite |
72 |
228 |
Kali bisulfit | Potassium Bisulphite |
118 |
234 |
Nisin | Nisin |
155 |
238 |
Canxi format | Calcium Formate |
71 |
239 |
Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine |
115 |
242 |
Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate |
95 |
251 |
Natri nitrat | Sodium Nitrate |
148 |
252 |
Kali nitrat | Potassium Nitrate |
123 |
260 |
Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial |
56 |
261 |
Kali axetat (cỏc muối) | Potassium Acetates |
117 |
262i |
Natri axetat | Sodium Acetate |
141 |
262ii |
Natri diaxetat | Sodium Diacetate |
143 |
263 |
Canxi axetat | Calcium Acetate |
68 |
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
59 |
280 |
Axit propionic | Propionic Acid |
60 |
281 |
Natri propionat | Sodium Propionate |
150 |
296 |
Axit malic | Malic Acid (DL-) |
59 |
297 |
Axit fumaric | Fumaric Acid |
58 |
300 |
Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) |
56 |
301 |
Natri ascorbat | Sodium Ascorbate |
140 |
302 |
Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate |
68 |
303 |
Kali ascorbat | Potassium Ascorbate |
117 |
304 |
Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate |
53 |
305 |
Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate |
54 |
307 |
Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol |
49 |
310 |
Propyl galat | Gallate, Propyl |
161 |
314 |
Nhựa cõy Gaiac | Guaiac Resin |
155 |
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
57 |
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone |
175 |
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole |
65 |
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene |
66 |
322 |
Lexitin | Lecithins |
127 |
325 |
Natri lactat | Sodium Lactate |
146 |
326 |
Kali lactat | Potassium Lactate |
121 |
327 |
Canxi lactat | Calcium Lactate |
73 |
330 |
Axit xitric | Citric Acid |
63 |
331i |
Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate |
143 |
331iii |
Trinatri xitrat | Trisodium Citrate |
186 |
332i |
Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate |
120 |
332ii |
Trikali xitrat | Tripotassium Citrate |
183 |
333 |
Canxi xitrat | Calcium Citrates |
77 |
334 |
Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) |
62 |
335i |
Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate |
138 |
335ii |
Dinatri tactrat | Disodium Tartrate |
98 |
336i |
Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate |
135 |
336ii |
Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate |
94 |
337 |
Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate |
122 |
338 |
Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid |
59 |
339i |
Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate |
137 |
339ii |
Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate |
97 |
339iii |
Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate |
185 |
340 iii |
Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate |
182 |
340i |
Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate |
134 |
340ii |
Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate |
93 |
341i |
Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate |
132 |
341ii |
Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate |
91 |
341iii |
Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate |
180 |
343i |
Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate |
136 |
343iii |
Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates |
183 |
352ii |
Canxi malat | Calcium Malate |
73 |
355 |
Axit adipic | Adipic Acid |
55 |
356 |
Natri adipat (cỏc muối) | Sodium Adipates |
140 |
357 |
Kali adipat (cỏc muối) | Potassium Adipates |
116 |
365 |
Natri fumarat | Sodium Fumarates |
144 |
381 |
Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate |
165 |
384 |
Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates |
116 |
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
70 |
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
97 |
387 |
Oxystearin | Oxystearin |
155 |
389 |
Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate |
95 |
400 |
Axit alginic | Alginic Acid |
55 |
401 |
Natri alginat | Sodium Alginate |
140 |
402 |
Kali alginat | Potassium Alginate |
117 |
403 |
Amoni alginat | Ammonium Alginate |
51 |
404 |
Canxi alginat | Calcium Alginate |
67 |
405 |
Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate |
163 |
406 |
Thạch trắng (Aga) | Agar |
178 |
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
82 |
410 |
Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum |
111 |
412 |
Gụm Gua | Guar Gum |
112 |
413 |
Gụm Tragacanth | Tragacanth Gum |
113 |
414 |
Gụm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) |
110 |
415 |
Gụm Xanthan | Xanthan Gum |
114 |
416 |
Gụm Karaya | Karaya Gum |
112 |
417 |
Gụm Tara | Tara Gum |
113 |
418 |
Gụm Gellan | Gellan Gum |
111 |
420 |
Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup |
169 |
421 |
Manitol | Mannitol |
129 |
422 |
Glycerol | Glycerol |
110 |
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
160 |
440 |
Pectin | Pectins |
156 |
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
139 |
444 |
Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate |
174 |
445 |
Glycerol Esters của nhựa cõy | Glycerol Esters Of Wood Resin |
110 |
450i |
Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate |
96 |
450ii |
Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate |
184 |
450iii |
Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate |
177 |
450iv |
Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate |
92 |
450v |
Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate |
176 |
450vi |
Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate |
90 |
450vii |
Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate |
70 |
450viii |
Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate |
95 |
451i |
Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate |
158 |
451ii |
Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate |
157 |
452i |
Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate |
149 |
452ii |
Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate |
124 |
452iii |
Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate |
142 |
452iv |
Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates |
74 |
452v |
Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates |
53 |
460i |
Xenluloza vi tinh thể | Microcrystalline Cellulose |
193 |
461 |
Metyl xenluloza | Methyl Cellulose |
131 |
465 |
Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose |
130 |
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose |
142 |
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic ( NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
139 |
470 |
Muối của axit oleic ( Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
139 |
471 |
Mono và diglycerit của cỏc axit bộo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
132 |
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
105 |
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
105 |
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
104 |
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
114 |
473 |
Este của Sucroza với cỏc axớt bộo | Sucrose Esters of Fatty acids |
106 |
474 |
Sucroglyxerit | Sucroglycerides |
173 |
475 |
Este của polyglycerol với Axit bộo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
106 |
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
99 |
483 |
Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate |
172 |
484 |
Stearyl xitrat | Stearyl Citrate |
172 |
491 |
Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate |
171 |
492 |
Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate |
172 |
493 |
Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate |
169 |
494 |
Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate |
170 |
495 |
Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate |
170 |
500i |
Natri cacbonat | Sodium Carbonate |
142 |
500ii |
Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate |
144 |
501i |
Kali cacbonat | Potassium Carbonate |
119 |
503i |
Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate |
51 |
503ii |
Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate |
52 |
504i |
Magie cacbonat | Magnesium Carbonate |
128 |
508 |
Kali clorua | Potassium Chloride |
119 |
509 |
Canxi clorua | Calcium Chloride |
69 |
516 |
Canxi sulfat | Calcium Sulphate |
77 |
520 |
Nhụm sulfat | Aluminium Sulphate |
155 |
521 |
Nhụm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate |
154 |
522 |
Nhụm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate |
154 |
523 |
Nhụm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate |
154 |
524 |
Natri hydroxit | Sodium Hydroxide |
146 |
525 |
Kali hydroxit | Potassium Hydroxide |
121 |
526 |
Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide |
73 |
529 |
Canxi oxit | Calcium Oxide |
74 |
530 |
Magie oxit | Magnesium Oxide |
129 |
535 |
Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide |
143 |
536 |
Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide |
120 |
538 |
Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide |
71 |
539 |
Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate |
152 |
541i |
Natri nhụm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
147 |
541ii |
Natri nhụm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
148 |
551 |
Silicon dioxit vô định hỡnh | Silicon Dioxide, Amorphous |
169 |
552 |
Canxi silicat | Calcium Silicate |
75 |
553i |
Magie silicat | Magnesium Silicate |
129 |
553iii |
Bột talc | Talc |
64 |
554 |
Natri nhụm silicat | Sodium Aluminosilicate |
148 |
556 |
Canxi nhụm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
74 |
559 |
Nhụm silicat | Aluminium Silicate |
154 |
575 |
Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone |
109 |
576 |
Natri gluconat | Sodium Gluconate |
144 |
577 |
Kali gluconat | Potassium Gluconate |
120 |
578 |
Canxi gluconat | Calcium Gluconate |
71 |
620 |
Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L (+)-) |
58 |
621 |
Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate |
136 |
622 |
Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate |
134 |
623 |
Canxi glutamat | Calcium Glutamate |
71 |
626 |
Axit guanylic | Guanylic Acid |
58 |
630 |
Axit inosinic | Inosinic Acid |
58 |
636 |
Maltol | Maltol |
130 |
637 |
Etyl maltol | Ethyl Maltol |
108 |
900a |
Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane |
159 |
901 |
Sỏp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow |
165 |
902 |
Sỏp Candelila | Candelilla Wax |
164 |
903 |
Sỏp Carnauba | Carnauba Wax |
164 |
904 |
Senlac | Shellac |
168 |
905a |
Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade |
86 |
905ci |
Sỏp vi tinh thể | Microcrystalline Wax |
165 |
905cii |
Sỏp dầu | Paraffin Wax |
164 |
927a |
Azodicacbonamit | Azodicarbonamide |
63 |
941 |
Khí nitơ | Nitrogen |
127 |
942 |
Khí nitơ oxit | Nitrous oxide |
127 |
950 |
Acesulfam kali | Acesulfame Potassium |
49 |
951 |
Aspartam | Aspartame |
55 |
953 |
Isomalt | Isomalt |
116 |
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
163 |
955 |
Sucraloza | Sucralose |
173 |
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts |
83 |
1100 |
Amylaza (cỏc loại) | Amylases |
53 |
1101i |
Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) |
163 |
1101ii |
Papain | Papain |
156 |
1101iii |
Bromelain | Bromelain |
65 |
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
109 |
1105 |
Lysozym | Lysozyme |
128 |
1201 |
Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone |
161 |
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
86 |
1401 |
Tinh bột đó được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch |
179 |
1402 |
Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch |
179 |
1403 |
Tinh bột đó khử màu | Bleached Starch |
178 |
1404 |
Tinh bột xử lý oxi húa | Oxidized Starch |
179 |
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches |
180 |
1410 |
Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate |
133 |
1411 |
Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol |
88 |
1412 |
Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
89 |
1413 |
Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate |
89 |
1414 |
Diamidon phosphat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Phosphate |
87 |
1420 |
Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
50 |
1421 |
Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
50 |
1422 |
Diamidon adipat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Adipat |
87 |
1423 |
Diamidon glyxerol đó axetyl | Acetylated Distarch Glycerol |
87 |
1440 |
Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch |
50 |
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
88 |
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
89 |
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate |
51 |
1520 |
Propylen glycol | Propylene Glycol |
162 |
1521 |
Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol |
160 |
CQĐ |
Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible |
109 |
CQĐ |
Malt carbohydraza | Malt carbohydrase |
129 |
Phần II. Mục 3 |
|||||
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO Kí TỰ ABC |
|||||
TT |
INS |
TấN PHỤ GIA |
|
CHỨC NĂNG |
TRANG |
|
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
|
1 |
950 |
Acesulfam kali | Acesulfame Potassium |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
49 |
2 |
307 |
Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol |
Chống oxy hoỏ |
49 |
3 |
1420 |
Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
4 |
1421 |
Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
5 |
1440 |
Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
50 |
6 |
1450 |
Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate |
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
51 |
7 |
403 |
Amoni alginat | Ammonium Alginate |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
51 |
8 |
503i |
Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
51 |
9 |
503ii |
Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
52 |
10 |
452v |
Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
52 |
11 |
1100 |
Amylaza (cỏc loại) | Amylases |
Enzym, xử lý bột |
53 |
12 |
304 |
Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate |
Chống oxy hoỏ |
53 |
13 |
305 |
Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate |
Chống oxy hoỏ |
54 |
14 |
951 |
Aspartam | Aspartame |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
55 |
15 |
355 |
Axit adipic | Adipic Acid |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
55 |
16 |
400 |
Axit alginic | Alginic Acid |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
55 |
17 |
300 |
Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
56 |
18 |
260 |
Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit |
56 |
19 |
210 |
Axit benzoic | Benzoic Acid |
Bảo quản |
56 |
20 |
315 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
Chống oxy hoỏ |
57 |
21 |
297 |
Axit fumaric | Fumaric Acid |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
58 |
22 |
620 |
Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L (+)-) |
Điều vị |
58 |
23 |
626 |
Axit guanylic | Guanylic Acid |
Điều vị |
58 |
24 |
630 |
Axit inosinic | Inosinic Acid |
Điều vị |
58 |
25 |
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
Điều chỉnh độ axit |
59 |
26 |
296 |
Axit malic | Malic Acid (DL-) |
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại |
59 |
27 |
338 |
Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
59 |
28 |
280 |
Axit propionic | Propionic Acid |
Bảo quản |
60 |
29 |
200 |
Axit sorbic | Sorbic Acid |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
61 |
30 |
334 |
Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
62 |
31 |
330 |
Axit xitric | Citric Acid |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
63 |
32 |
927a |
Azodicacbonamit | Azodicarbonamide |
Xử lý bột |
63 |
33 |
160e |
Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal |
Phẩm màu |
63 |
34 |
160ai |
Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) |
Phẩm màu |
64 |
35 |
553iii |
Bột talc | Talc |
Chống đông vón |
64 |
36 |
1101iii |
Bromelain | Bromelain |
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày |
65 |
37 |
320 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole |
Chống oxy hoỏ |
65 |
38 |
321 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene |
Chống oxy hoỏ |
66 |
39 |
161g |
Canthaxanthin | Canthaxanthine |
Phẩm màu |
66 |
40 |
404 |
Canxi alginat | Calcium Alginate |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
67 |
41 |
302 |
Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate |
Chống oxy hoỏ |
68 |
42 |
263 |
Canxi axetat | Calcium Acetate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
68 |
43 |
213 |
Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
Bảo quản |
68 |
44 |
170i |
Canxi cacbonat | Calcium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định |
69 |
45 |
509 |
Canxi clorua | Calcium Chloride |
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định |
69 |
46 |
450vii |
Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate |
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit |
70 |
47 |
385 |
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại |
70 |
48 |
538 |
Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
71 |
49 |
238 |
Canxi format | Calcium Formate |
Bảo quản |
71 |
50 |
578 |
Canxi gluconat | Calcium Gluconate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày |
71 |
51 |
623 |
Canxi glutamat | Calcium Glutamate |
Điều vị |
71 |
52 |
227 |
Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
72 |
53 |
526 |
Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc |
73 |
54 |
327 |
Canxi lactat | Calcium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
73 |
55 |
352ii |
Canxi malat | Calcium Malate |
Điều chỉnh độ axit |
73 |
56 |
556 |
Canxi nhụm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
Chống đông vón |
74 |
57 |
529 |
Canxi oxit | Calcium Oxide |
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột |
74 |
58 |
452iv |
Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
74 |
59 |
552 |
Canxi silicat | Calcium Silicate |
Chống đông vón |
75 |
60 |
203 |
Canxi sorbat | Calcium Sorbate |
Bảo quản |
76 |
61 |
516 |
Canxi sulfat | Calcium Sulphate |
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
77 |
62 |
333 |
Canxi xitrat | Calcium Citrates |
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc |
77 |
63 |
150a |
Caramen Nhóm I (khụng xử lý) | Caramel I- Plain |
Phẩm màu |
77 |
64 |
150c |
Caramen Nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III – Ammonia Process |
Phẩm màu |
78 |
65 |
150d |
Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
Phẩm màu |
79 |
66 |
120 |
Carmin | Carmines |
Phẩm màu |
80 |
67 |
122 |
Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) |
Phẩm màu |
80 |
68 |
160aii |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) |
Phẩm màu |
81 |
69 |
407 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
82 |
70 |
160b |
Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts |
Phẩm màu |
82 |
71 |
999 |
Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts |
Tạo bọt |
83 |
72 |
163ii |
Chất chiết xuất từ Vỏ nho | Grape Skin Extract |
Phẩm màu |
83 |
73 |
140 |
Clorophyl | Chlorophyll |
Phẩm màu |
84 |
74 |
141i |
Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex |
Phẩm màu |
85 |
75 |
141ii |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
Phẩm màu |
85 |
76 |
905a |
Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade |
Làm búng, chống oxy hoỏ, làm ẩm |
86 |
77 |
1400 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
86 |
78 |
1422 |
Diamidon adipat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Adipat |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
79 |
1423 |
Diamidon glyxerol đó axetyl | Acetylated Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
80 |
1414 |
Diamidon phosphat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
87 |
81 |
1411 |
Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
88 |
82 |
1442 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
88 |
83 |
1443 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
84 |
1413 |
Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
85 |
1412 |
Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
89 |
86 |
450vi |
Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
90 |
87 |
341ii |
Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
91 |
88 |
450iv |
Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
92 |
89 |
340ii |
Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
93 |
90 |
336ii |
Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
94 |
91 |
389 |
Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate |
Chống oxy húa |
95 |
92 |
450viii |
Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
95 |
93 |
242 |
Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate |
Bảo quản |
95 |
94 |
450i |
Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
96 |
95 |
386 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại |
97 |
96 |
339ii |
Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
97 |
97 |
335ii |
Dinatri tactrat | Disodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
98 |
98 |
480 |
Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
99 |
99 |
151 |
Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN |
Phẩm màu |
100 |
100 |
128 |
Đỏ 2G | Red 2G |
Phẩm màu |
100 |
101 |
129 |
Đỏ Allura AC | Allura Red AC |
Phẩm màu |
101 |
102 |
123 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth |
Phẩm màu |
102 |
103 |
124 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R |
Phẩm màu |
103 |
104 |
472e |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
104 |
105 |
472b |
Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ húa, tạo phức kim loại, ổn định |
105 |
106 |
472c |
Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
105 |
107 |
475 |
Este của polyglycerol với Axit bộo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
106 |
108 |
473 |
Este của Sucroza với cỏc axớt bộo | Sucrose Esters of Fatty acids |
Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
106 |
109 |
160f |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic | Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
Phẩm màu |
107 |
110 |
637 |
Etyl maltol | Ethyl Maltol |
Điều vị, ổn định |
108 |
111 |
214 |
Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
108 |
112 |
CQĐ |
Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
109 |
113 |
575 |
Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
109 |
114 |
1102 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
109 |
115 |
422 |
Glycerol | Glycerol |
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
110 |
116 |
445 |
Glycerol Esters của nhựa cõy | Glycerol Esters Of Wood Resin |
Chất độn, nhũ hoá |
110 |
117 |
414 |
Gụm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) |
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá |
110 |
118 |
410 |
Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
111 |
119 |
418 |
Gụm Gellan | Gellan Gum |
Làm dày, ổn định |
111 |
120 |
412 |
Gụm Gua | Guar Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
112 |
121 |
416 |
Gụm Karaya | Karaya Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
112 |
122 |
417 |
Gụm Tara | Tara Gum |
Làm dày, ổn định |
113 |
123 |
413 |
Gụm Tragacanth | Tragacanth Gum |
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
113 |
124 |
415 |
Gụm Xanthan | Xanthan Gum |
Làm dày, ổn định |
114 |
125 |
472f |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
114 |
126 |
239 |
Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine |
Bảo quản |
115 |
127 |
132 |
Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine |
Phẩm màu |
115 |
128 |
953 |
Isomalt | Isomalt |
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm búng, chất ngọt tổng hợp |
116 |
129 |
384 |
Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates |
Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại |
116 |
130 |
357 |
Kali adipat (cỏc muối) | Potassium Adipates |
Điều chỉnh độ axit |
116 |
131 |
402 |
Kali alginat | Potassium Alginate |
Làm dày, nhũ hoỏ, ổn định |
117 |
132 |
303 |
Kali ascorbat | Potassium Ascorbate |
Chống oxy hoỏ |
117 |
133 |
261 |
Kali axetat (cỏc muối) | Potassium Acetates |
Điều chỉnh độ axit |
117 |
134 |
212 |
Kali benzoat | Potassium Benzoate |
Bảo quản |
117 |
135 |
228 |
Kali bisulfit | Potassium Bisulphite |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
118 |
136 |
501i |
Kali cacbonat | Potassium Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
119 |
137 |
508 |
Kali clorua | Potassium Chloride |
Làm dày, ổn định |
119 |
138 |
332i |
Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
120 |
139 |
536 |
Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
120 |
140 |
577 |
Kali gluconat | Potassium Gluconate |
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị |
120 |
141 |
525 |
Kali hydroxit | Potassium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
121 |
142 |
326 |
Kali lactat | Potassium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
121 |
143 |
224 |
Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
121 |
144 |
337 |
Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
122 |
145 |
252 |
Kali nitrat | Potassium Nitrate |
Bảo quản, ổn định màu |
123 |
146 |
452ii |
Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
124 |
147 |
202 |
Kali sorbat | Potassium Sorbate |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
125 |
148 |
225 |
Kali sulfit | Potassium Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
126 |
149 |
942 |
Khí nitơ oxit | Nitrous oxide |
Khí đẩy |
127 |
150 |
941 |
Khí nitơ | Nitrogen |
Khí đẩy |
127 |
151 |
322 |
Lexitin | Lecithins |
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định |
127 |
152 |
1105 |
Lysozym | Lysozyme |
Bảo quản |
128 |
153 |
504i |
Magie cacbonat | Magnesium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu |
128 |
154 |
530 |
Magie oxit | Magnesium Oxide |
Chống đông vón |
129 |
155 |
553i |
Magie silicat | Magnesium Silicate |
Chống đông vón |
129 |
156 |
CQĐ |
Malt carbohydraza | Malt carbohydrase |
Enzym |
129 |
157 |
421 |
Manitol | Mannitol |
Làm dày, nhũ húa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất ngọt tổng hợp |
129 |
158 |
636 |
Maltol | Maltol |
Điều vị, ổn định |
130 |
159 |
465 |
Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose |
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
130 |
160 |
218 |
Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
130 |
161 |
461 |
Metyl xenluloza | Methyl Cellulose |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
131 |
162 |
471 |
Mono và diglycerit của cỏc axit bộo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
132 |
163 |
341i |
Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
132 |
164 |
1410 |
Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
133 |
165 |
622 |
Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate |
Điều vị |
134 |
166 |
340i |
Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
134 |
167 |
336i |
Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
135 |
168 |
343i |
Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit |
136 |
169 |
621 |
Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate |
Điều vị |
136 |
170 |
339i |
Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
137 |
171 |
335i |
Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
138 |
172 |
442 |
Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
Nhũ hoỏ |
139 |
173 |
470 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
139 |
174 |
470 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
139 |
175 |
356 |
Natri adipat (cỏc muối) | Sodium Adipates |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
140 |
176 |
401 |
Natri alginat | Sodium Alginate |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
140 |
177 |
301 |
Natri ascorbat | Sodium Ascorbate |
Chống oxy hoá, ổn định màu |
140 |
178 |
262i |
Natri axetat | Sodium Acetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
141 |
179 |
211 |
Natri benzoat | Sodium Benzoate |
Bảo quản |
141 |
180 |
500i |
Natri cacbonat | Sodium Carbonate |
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
142 |
181 |
466 |
Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose |
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
142 |
182 |
452iii |
Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate |
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp |
142 |
183 |
262ii |
Natri diaxetat | Sodium Diacetate |
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
143 |
184 |
331i |
Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate |
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
143 |
185 |
535 |
Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide |
Chống đông vón |
143 |
186 |
365 |
Natri fumarat | Sodium Fumarates |
Điều chỉnh độ axit |
144 |
187 |
576 |
Natri gluconat | Sodium Gluconate |
Tạo phức kim loại |
144 |
188 |
500ii |
Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate |
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định |
144 |
189 |
222 |
Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
95 |
190 |
524 |
Natri hydroxit | Sodium Hydroxide |
Điều chỉnh độ axit |
145 |
191 |
325 |
Natri lactat | Sodium Lactate |
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
146 |
192 |
223 |
Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
146 |
193 |
541i |
Natri nhụm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
147 |
194 |
541ii |
Natri nhôm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
148 |
195 |
554 |
Natri nhụm silicat | Sodium Aluminosilicate |
Chống đông vón |
148 |
196 |
251 |
Natri nitrat | Sodium Nitrate |
Bảo quản, ổn định màu |
148 |
197 |
452i |
Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
149 |
198 |
281 |
Natri propionat | Sodium Propionate |
Bảo quản |
150 |
199 |
201 |
Natri sorbat | Sodium Sorbate |
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
150 |
200 |
221 |
Natri sulfit | Sodium Sulphite |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
151 |
201 |
539 |
Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
152 |
202 |
155 |
Nõu HT | Brown HT |
Phẩm màu |
153 |
203 |
523 |
Nhụm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate |
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp |
154 |
204 |
522 |
Nhụm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định |
154 |
205 |
521 |
Nhụm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate |
Làm rắn chắc |
154 |
206 |
559 |
Nhụm silicat | Aluminium Silicate |
Chống đông vón |
154 |
207 |
520 |
Nhụm sulfat | Aluminium Sulphate |
Làm rắn chắc |
155 |
208 |
314 |
Nhựa cõy Gaiac | Guaiac Resin |
Chống oxy hoỏ |
155 |
209 |
234 |
Nisin | Nisin |
Bảo quản |
155 |
210 |
387 |
Oxystearin | Oxystearin |
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt |
155 |
211 |
1101ii |
Papain | Papain |
Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định |
156 |
212 |
440 |
Pectin | Pectins |
Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
156 |
213 |
451ii |
Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
157 |
214 |
451i |
Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
158 |
215 |
900a |
Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane |
Chống tạo bọt, chống đông vón |
159 |
216 |
1521 |
Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol |
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng |
160 |
217 |
433 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
160 |
218 |
1201 |
Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone |
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
161 |
219 |
310 |
Propyl galat | Gallate, Propyl |
Chống oxy hoỏ |
161 |
220 |
216 |
Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate |
Bảo quản |
161 |
221 |
1520 |
Propylen glycol | Propylene Glycol |
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
162 |
222 |
405 |
Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate |
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định |
163 |
223 |
1101i |
Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) |
Enym, làm búng, xử lý bột, điều vị |
163 |
224 |
954 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
163 |
225 |
903 |
Sỏp Carnauba | Carnauba Wax |
Làm bóng, chống đông vón, chất độn |
164 |
226 |
902 |
Sỏp Candelila | Candelilla Wax |
Làm bóng, chất độn |
164 |
227 |
905cii |
Sỏp dầu | Paraffin Wax |
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt |
164 |
228 |
901 |
Sỏp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow |
Làm bóng, chất độn, ổn định |
165 |
229 |
905ci |
Sỏp vi tinh thể | Microcrystalline Wax |
Làm búng |
165 |
230 |
381 |
Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate |
Chống đông vón |
165 |
231 |
172ii |
Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red |
Phẩm màu |
166 |
232 |
172i |
Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black |
Phẩm màu |
167 |
233 |
172iii |
Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow |
Phẩm màu |
167 |
234 |
904 |
Senlac | Shellac |
Làm bóng, chất độn |
168 |
235 |
551 |
Silicon dioxit vô định hỡnh | Silicon Dioxide, Amorphous |
Chống đông vón |
169 |
236 |
420 |
Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup |
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
169 |
237 |
493 |
Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate |
Nhũ hoá, ổn định |
169 |
238 |
494 |
Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate |
Nhũ hoá, ổn định |
170 |
239 |
495 |
Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate |
Nhũ hoá, ổn định |
170 |
240 |
491 |
Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate |
Nhũ hoá, ổn định |
171 |
241 |
492 |
Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate |
Nhũ hoá, ổn định |
172 |
242 |
483 |
Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate |
Nhũ hoỏ, xử lý bột |
172 |
243 |
484 |
Stearyl xitrat | Stearyl Citrate |
Nhũ húa |
172 |
244 |
955 |
Sucraloza | Sucralose |
Chất ngọt tổng hợp |
173 |
245 |
474 |
Sucroglyxerit | Sucroglycerides |
Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
173 |
246 |
444 |
Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate |
Nhũ hoỏ |
174 |
247 |
220 |
Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide |
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
174 |
248 |
319 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone |
Chống oxy hoỏ |
175 |
249 |
450v |
Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
176 |
250 |
450iii |
Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
177 |
251 |
406 |
Thạch trắng (Aga) | Agar |
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn |
178 |
252 |
1403 |
Tinh bột đó khử màu | Bleached Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
178 |
253 |
1401 |
Tinh bột đó được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
254 |
1402 |
Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
255 |
1404 |
Tinh bột xử lý oxi húa | Oxidized Starch |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
179 |
256 |
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches |
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
180 |
257 |
171 |
Titan dioxit | Titanium Dioxide |
Phẩm màu |
180 |
258 |
341iii |
Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
180 |
259 |
340 iii |
Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
182 |
260 |
332ii |
Trikali xitrat | Tripotassium Citrate |
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
183 |
261 |
343iii |
Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
183 |
262 |
450ii |
Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
184 |
263 |
339iii |
Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate |
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
185 |
264 |
331iii |
Trinatri xitrat | Trisodium Citrate |
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
186 |
265 |
100i |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin |
Phẩm màu |
186 |
266 |
127 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine |
Phẩm màu |
187 |
267 |
104 |
Vàng Quinolin | Quinoline Yellow |
Phẩm màu |
188 |
268 |
101i |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin |
Phẩm màu |
188 |
269 |
110 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF |
Phẩm màu |
189 |
270 |
102 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine |
Phẩm màu |
190 |
271 |
133 |
Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF |
Phẩm màu |
191 |
272 |
143 |
Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF |
Phẩm màu |
191 |
273 |
142 |
Xanh S | Green S |
Phẩm màu |
192 |
274 |
460i |
Xenluloza vi tinh thể | Microcrystalline Cellulose |
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
193 |
Phần II. Mục 4 Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm |
||||||
Số thứ tự phụ gia |
1 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Acesulfam kali |
INS: |
950 |
||
Tên tiếng Anh | : | Acesulfame Potassium |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng | : | Chất ngọt tổng hợp, điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
500 |
|||||
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
1000 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
500 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
500 |
|||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
1000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
3500 |
|||||
Kẹo cao su |
5000 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trớ thực phẩm |
500 |
|||||
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
GMP |
|||||
Bỏnh cú sữa, trứng |
1000 |
|||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
1000 |
|||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
350 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|||||
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
600 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
350 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
2 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Alpha-Tocopherol |
INS: |
307 |
||
Tên tiếng Anh | : | Alpha-Tocopherol |
ADI: |
0,15-2 |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và đồ uống có sữa |
200 |
|||||
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
200 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
200 |
|||||
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
3 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) |
INS: |
1420 |
||
Tên tiếng Anh | : | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng pasteur |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
4 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat |
INS: |
1421 |
||
Tên tiếng Anh | : | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng pasteur |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
5 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amidon hyđroxypropyl |
INS: |
1440 |
||
Tên tiếng Anh | : | Hydroxypropyl Starch |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đó xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
6 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amidon natri octenyl suxinat |
INS: |
1450 |
||
Tên tiếng Anh | : | Starch Sodium Octenyl Succinate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ khụng chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
7 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amoni alginat |
INS: |
403 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ammonium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, nhũ hoá, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
8 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amoni cacbonat |
INS: |
503i |
||
Tên tiếng Anh | : | Ammonium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
9 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amoni hydro cacbonat |
INS: |
503ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Ammonium Hydrogen Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
||||
Số thứ tự phụ gia |
10 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amoni polyphosphat |
INS: |
452v |
||
Tên tiếng Anh | : | Ammonium Polyphosphates |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khụ, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
11 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Amylaza (cỏc loại) |
INS: |
1100 |
||
Tên tiếng Anh | : | Amylases |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng | : | Enzym, xử lý bột | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Bột và tinh bột |
GMP |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
12 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Ascorbyl palmitat |
INS: |
304 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ascorbyl Palmitate |
ADI: |
0-1,25 |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
500 |
|||||
Cỏc sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
80 |
10 |
||||
Phomỏt chớn hoàn toàn ( kể cả bề mặt) |
500 |
10 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
500 |
2,10 |
||||
Dầu bơ, váng sữa |
500 |
10 |
||||
Mỡ và dầu thực vật |
400 |
10 |
||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
400 |
10 |
||||
Cỏc loại kẹo |
500 |
10,15 |
||||
Các loại bánh nướng |
1000 |
10 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
10 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
1000 |
10 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
10 |
||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
200 |
10 |
||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
500 |
10,15 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
10 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
1000 |
10 |
||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
10 |
||||
Snack được chế biến từ hạt có dầu |
200 |
20 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
13 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Ascorbyl stearat |
INS: |
305 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ascorbyl Stearate |
ADI: |
0-1,25 |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
80 |
|||||
Phomỏt chớn hoàn toàn ( kể cả bề mặt) |
500 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
500 |
|||||
Dầu bơ, váng sữa |
500 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
400 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
400 |
|||||
Cỏc loại kẹo |
500 |
|||||
Các loại bánh nướng |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
200 |
|||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
500 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
1000 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ hạt có dầu |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
14 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Aspartam |
INS: |
951 |
||
Tên tiếng Anh | : | Aspartame |
ADI: |
0-40 |
||
Chức năng | : | Chất ngọt tổng hợp, điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
600 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
2000 |
|||||
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|||||
Bột nhóo từ cacao |
3000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
10000 |
|||||
Kẹo cao su |
10000 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
5000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
2000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2000 |
|||||
Necta rau quả |
2000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
600 |
85 |
||||
Rượu vang |
600 |
85 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
15 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit adipic |
INS: |
355 |
||
Tên tiếng Anh | : | Adipic Acid |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Nước giải khát có ga |
1000 |
|||||
Nước giải khát không ga |
1000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
16 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit alginic |
INS: |
400 |
||
Tên tiếng Anh | : | Alginic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80% |
GMP |
52 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
17 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit ascorbic (L-) |
INS: |
300 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ascorbic Acid (L-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoá, ổn định màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
500 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Rau, củ đông lạnh |
100 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
400 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
540 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
400 |
|||||
Rượu vang |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
18 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit axetic băng |
INS: |
260 |
||
Tên tiếng Anh | : | Acetic Acid, Glacial |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Bảo quản, điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|||||
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Men và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
19 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit benzoic |
INS: |
210 |
||
Tên tiếng Anh | : | Benzoic Acid |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
12,13 |
||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|||||
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngõm dấm, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
2000 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
|||||
Rượu vang |
100 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
20 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
INS: |
315 |
||
Tên tiếng Anh | : | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu và mỡ không chứa nước |
100 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
52 |
||||
Quả tươi |
GMP |
|||||
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
500 |
|||||
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xỏc, da gai |
1500 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
15 |
||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
21 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit fumaric |
INS: |
297 |
||
Tên tiếng Anh | : | Fumaric Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
2 |
||||
Rượu vang |
3000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
22 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit glutamic (L(+)-) |
INS: |
620 |
||
Tên tiếng Anh | : | Glutamic Acid (L(+)-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
23 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit guanylic |
INS: |
626 |
||
Tên tiếng Anh | : | Guanylic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
24 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit inosinic |
INS: |
630 |
||
Tên tiếng Anh | : | Inosinic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
|||
Số thứ tự phụ gia |
25 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit lactic (L-, D- và DL-) |
INS: |
270 |
||
Tên tiếng Anh | : | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
15000 |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
26 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit malic |
INS: |
296 |
||
Tên tiếng Anh | : | Malic Acid (DL-) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
||||
Số thứ tự phụ gia |
27 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit orthophosphoric |
INS: |
338 |
||
Tên tiếng Anh | : | Orthophosphoric Acid |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
28 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit propionic |
INS: |
280 |
||
Tên tiếng Anh | : | Propionic Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Phomát đó chế biến |
3000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
2000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
29 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit sorbic |
INS: |
200 |
||
Tên tiếng Anh | : | Sorbic Acid |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng | : | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
300 |
|||||
Cỏc loại phomỏt |
3000 |
|||||
Quả đông lạnh |
1000 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
1000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
2000 |
|||||
Kẹo cao su |
1500 |
|||||
Các loại bánh nướng |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|||||
Dấm |
1000 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|||||
Nước giải khát có ga |
1000 |
|||||
Nước giải khát không ga |
1000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|||||
Rượu trái cây |
1000 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
30 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit tartric |
INS: |
334 |
||
Tên tiếng Anh | : | Tartaric Acid (L (+)-) |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng | : | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoỏ, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|||||
Margarin và cỏc sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|||||
Quả đông lạnh |
1300 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|||||
Rau, củ ngõm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
20000 |
|||||
Kẹo cao su |
30000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
10000 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thỳ |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: mún sữa trứng) |
2000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
4000 |
|||||
Necta rau quả |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
31 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Axit xitric |
INS: |
330 |
||
Tên tiếng Anh | : | Citric Acid |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
1500 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
100 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|||||
Rau, củ đông lạnh |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
2000 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
100 |
|||||
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Nước uống không cồn |
GMP |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
700 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
32 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Azodicacbonamit |
INS: |
927a |
||
Tên tiếng Anh | : | Azodicarbonamide |
ADI: |
0-45 |
||
Chức năng | : | Xử lý bột | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Bột và tinh bột |
45 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
33 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Beta-Apo-Carotenal (*) |
INS: |
160e |
||
Tên tiếng Anh | : | Beta-Apo-Carotenal |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 40820 |
Nhóm chất màu | : | Họ caroten |
Tên khác |
: | CI Food Orange 6. |
Số thứ tự phụ gia |
34 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Beta – caroten tổng hợp (*) |
INS: |
160ai |
||
Tên tiếng Anh | : | Beta – Carotene (Synthetic) |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 40800 |
Nhóm chất màu | : | Họ caroten |
Tên khác |
: | CI Food Orange 5. |
Số thứ tự phụ gia |
35 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Bột talc |
INS: |
553iii |
||
Tên tiếng Anh | : | Talc |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống đông vón | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|||||
Muối |
20000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
36 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Bromelain |
INS: |
1101iii |
||
Tên tiếng Anh | : | Bromelain |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Enzym, điều vị, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
37 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Butylat hydroxy anisol (BHA) |
INS: |
320 |
||
Tên tiếng Anh | : | Butylated Hydroxyanisole |
ADI: |
0-0,5 |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
200 |
|||||
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
100 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
2 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
15 |
||||
Mỡ thể nhũ tương |
200 |
|||||
Quả khụ |
100 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
32 |
|||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
90 |
2 |
||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
100 |
|||||
Kẹo cao su |
750 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
90 |
|||||
Các loại bánh nướng |
200 |
|||||
Bỏnh cú sữa, trứng |
25 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
200 |
15 |
||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
15 |
||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
15 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
38 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Butylat hydroxy toluen (BHT) |
INS: |
321 |
||
Tên tiếng Anh | : | Butylated Hydroxytoluene |
ADI: |
0-0,3 |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bột, bột kốm kem |
100 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
90 |
2 |
||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
200 |
15 |
||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
500 |
|||||
Quả khụ |
100 |
|||||
Cỏc sản phẩm khác từ quả |
100 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
200 |
15 |
||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
200 |
15 |
||||
Kẹo cao su |
750 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trớ thực phẩm |
200 |
15 |
||||
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
90 |
2 |
||||
Các loại bánh nướng |
200 |
15 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thỳ xay nhỏ |
100 |
15 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
200 |
15 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
200 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
100 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
100 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
15 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
39 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canthaxanthin (*) |
INS: |
161g |
||
Tên tiếng Anh | : | Canthaxanthine |
ADI: |
0-0,03 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Các loại phomát |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
GMP |
|||||
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rau, củ khô |
8,2 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
50 |
|||||
Kẹo cao su |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
GMP |
|||||
Các loại bánh nướng |
GMP |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
100 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
GMP |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
100 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5 |
|||||
Nước giải khát có ga |
GMP |
|||||
Nước giải khát không ga |
5 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
5 |
|||||
Rượu vang |
5 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 40850 |
Nhóm chất màu | : | Họ caroten |
Tên khác |
: | CI Food Orange 8. |
Số thứ tự phụ gia |
40 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi alginat |
INS: |
404 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
6000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|||||
Rau củ đó xử lý bề mặt |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
|||||
Sản phẩm trứng đông lạnh |
6000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Rượu vang |
4000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
41 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi ascorbat |
INS: |
302 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Ascorbate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
400 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
3000 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
300 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
42 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi axetat |
INS: |
263 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Acetate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1500 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
43 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi benzoat |
INS: |
213 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Benzoate |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
12 |
||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|||||
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngõm dấm, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
2000 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
|||||
Rượu vang |
100 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
44 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi cacbonat |
INS: |
170i |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng pasteur |
2000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
5000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
10000 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1500 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
95 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
3500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
45 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi clorua |
INS: |
509 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Chloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, làm rắn chắc, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
2000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
2000 |
|||||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
15000 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
3200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
46 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi dihydro diphosphat |
INS: |
450vii |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Dihydrogen Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Làm ẩm, điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thỳ |
5000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
47 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat |
INS: |
385 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng | : | Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
75 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
130 |
|||||
Cỏc sản phẩm khác từ quả |
100 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
250 |
21 |
||||
Sản phẩm rau, củ, quả lờn men |
250 |
21 |
||||
Bột nhóo từ cacao |
50 |
21 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
35 |
21 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
75 |
21 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngõm dấm, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
250 |
21 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
75 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
70 |
21 |
||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
75 |
21 |
||||
Nước giải khát có ga |
200 |
21 |
||||
Nước giải khát không ga |
200 |
21 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
35 |
21 |
||||
Nước giải khát có cồn |
25 |
21 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
48 |
||||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi feroxyanua |
INS: |
538 |
|||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Ferrocyanide |
ADI: |
0-0,025 |
|||
Chức năng | : | Chống đông vón | |||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
Muối |
20 |
24 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
20 |
24 |
|||||
Rượu vang |
GMP |
24 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
49 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi format |
INS: |
238 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Formate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Cỏc loại phomỏt |
3000 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
50 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi gluconat |
INS: |
578 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Gluconate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Rau củ đó xử lý bề mặt |
800 |
58 |
||||
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thỏi nhỏ |
800 |
58 |
||||
Rau, củ đông lạnh |
1000 |
58 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
51 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi glutamat |
INS: |
623 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Glutamate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
||||
Số thứ tự phụ gia |
52 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi hydro sulfit |
INS: |
227 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Hydrogen Sulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng | : | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
44, 12 |
||||
Quả khụ |
3000 |
44 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
100 |
44 |
||||
Quả ngõm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
||||
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
||||
Sản phẩm quả đó chế biến gồm: bột nhóo, lớp trỏng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
||||
Sản phẩm hoa quả lờn men |
350 |
44 |
||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
150 |
44 |
||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
2000 |
44 |
||||
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
||||
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thỳ xay nhỏ | 500 | |||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Dấm |
200 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|||||
Nước giải khát có ga |
115 |
|||||
Nước giải khát không ga |
250 |
|||||
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
53 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi hydroxit |
INS: |
526 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Hydroxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Bơ và bơ cô đặc |
2000 |
52 |
||||
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thỏi nhỏ |
800 |
58 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
54 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi lactat |
INS: |
327 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Lactate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoỏ, nhũ hoỏ, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng pasteur |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
6000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
55 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi malat |
INS: |
352ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Malate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Rượu vang |
GMP |
||||
Số thứ tự phụ gia |
56 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi nhụm silicat |
INS: |
556 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Aluminium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống đông vón | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
10000 |
|||||
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|||||
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) |
15000 |
56 |
||||
Muối |
20000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
57 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi oxit |
INS: |
529 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Oxide |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axít, xử lý bột | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
58 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi polyphosphat |
INS: |
452iv |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Polyphosphates |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
59 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi silicat |
INS: |
552 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Silicate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống đông vón | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) |
15000 |
56 |
||||
Muối |
12000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
10000 |
51 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
60 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi sorbat |
INS: |
203 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Sorbate |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
1000 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
300 |
|||||
Cỏc loại phomỏt |
3000 |
|||||
Quả đông lạnh |
1000 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngõm đường |
1000 |
|||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
1000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
2000 |
|||||
Kẹo cao su |
1500 |
|||||
Các loại bánh nướng |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
1000 |
|||||
Dấm |
1000 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
2000 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
|||||
Nước giải khát có ga |
1000 |
|||||
Nước giải khát không ga |
1000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
1000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
500 |
|||||
Rượu trái cây |
1000 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
61 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi sulfat |
INS: |
516 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Sulphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thỏi nhỏ |
800 |
58 |
||||
Rau, củ đông lạnh |
2500 |
|||||
Bột và tinh bột |
GMP |
57 |
||||
Rượu vang |
2000 |
|||||
Mỡ sợi khụ hoặc chớn một phần và cỏc sản phẩm tương tự |
5000 |
54 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
62 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Canxi xitrat |
INS: |
333 |
||
Tên tiếng Anh | : | Calcium Citrates |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
2000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
2000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đó xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
63 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Caramen Nhóm I (khụng xử lý) (*) |
INS: |
150a |
||
Tên tiếng Anh | : | Caramel I- Plain |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
150 |
12 |
||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Gạo, gạo tấm |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khụ, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Chú thích(*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự phụ gia |
64 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Caramen Nhóm III (xử lý amoni) (*) |
INS: |
150c |
||
Tên tiếng Anh | : | Caramel III – Ammonia Process |
ADI: |
0-200 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
2000 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Các sản phẩm bánh nướng |
GMP |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thỳ |
GMP |
3 |
||||
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đó qua chế biến |
GMP |
50 |
||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1500 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|||||
Chú thích(*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trính xử lý nhiệt cú bổ sung cỏc hợp chất amoni (trừ cỏc hợp chất sunfit).
Số thứ tự phụ gia |
65 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) (*) |
INS: |
150d |
||
Tên tiếng Anh | : | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
ADI: |
0-200 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem) |
150 |
12 |
||||
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, phomát rau, phomát thịt… |
100 |
5.72 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
2000 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|||||
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|||||
Chú thích(*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quỏ trỡnh xử lý nhiệt cú bổ sung cỏc hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự phụ gia |
66 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Carmin (*) |
INS: |
120 |
||
Tên tiếng Anh | : | Carmines |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
20 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
150 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Kẹo cao su |
1020 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 75470 |
Nhóm chất màu | : | Anthraquinone |
Tên khác |
: | CI Natural Red 4. |
Số thứ tự phụ gia |
67 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Carmoisine (*) |
INS: |
122 |
||
Tên tiếng Anh | : | Azorubine (Carmoisine) |
ADI: |
0-4 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
57 |
12 |
||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
50 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
300 |
|||||
Kẹo cao su |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú |
500 |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
22 |
||||
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán |
500 |
16 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 14720 |
Nhóm chất màu | : | Monoazo |
Tên khác |
: | CI Food Red 3. |
Số thứ tự phụ gia |
68 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) (*) |
INS: |
160aii |
||
Tên tiếng Anh | : | Natural Extracts (carotenes) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Các loại phomát |
600 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
GMP |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
120 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
120 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
1000 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
|||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
GMP |
|||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
2000 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
25 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 40800 |
Nhóm chất màu | : | Họ caroten |
Tên khác |
: | CI Food Orange 5. |
Số thứ tự phụ gia |
69 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) |
INS: |
407 |
||
Tên tiếng Anh | : | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, nhũ hoá, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa |
5000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
150 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
21 |
||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
3000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
70 |
||||||
Tên tiếng Việt | : | Chất chiết xuất từ Annatto (*) |
INS: |
160b |
|||
Tên tiếng Anh | : | Annatto Extracts |
ADI: |
0-0,065 |
|||
Chức năng | : | Phẩm màu | |||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
50 |
8 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
||||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
70 |
74 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
100 |
||||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
||||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
25 |
9 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
25 |
9 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
30 |
9 |
|||||
Bỏnh cú sữa, trứng |
15 |
9 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
50 |
9 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
30 |
9 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
15 |
9,22 |
|||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
100 |
8 |
|||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
100 |
8 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
||||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
||||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
50 |
||||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
96 |
|||||
Rượu vang |
GMP |
||||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | C.I. (1975) No. 75120 |
Nhóm chất màu | : | Họ Carotene |
Tên khác |
: |
Số thứ tự phụ gia |
71 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Chất chiết xuất từ Quillaia |
INS: |
999 |
||
Tên tiếng Anh | : | Quillaia Extracts |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Tạo bọt | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
72 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Chất chiết xuất từ Vỏ nho (*) |
INS: |
163ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Grape Skin Extract |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
GMP |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|||||
Bột nhóo từ cacao |
GMP |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
16 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đó xử lý nhiệt |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
22 |
||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
GMP |
|||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
500 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | |
Nhóm chất màu | : | Anthocyanin |
Tên khác |
: |
Số thứ tự phụ gia |
73 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Clorophyl |
INS: |
140 |
||
Tên tiếng Anh | : | Chlorophyll |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu : |
C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu | : | Porphirin |
Tên khác : |
CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia |
74 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Clorophyl phức đồng (*) |
INS: |
141i |
||
Tên tiếng Anh | : | Chlorophyll Copper Complex |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
700 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
700 |
|||||
Kẹo cao su |
700 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu | : | Porphirin |
Tên khác |
: | CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia |
75 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*) |
INS: |
141ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Chlorophyll Copper Complex, Sodium and Potassium Salts |
ADI: |
0-15 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
200 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
700 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
700 |
|||||
Kẹo cao su |
700 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu: |
C.I. (1975) No. 75810 |
Nhóm chất màu | : | Porphirin |
Tên khác: |
CI Natural Green 3. |
Số thứ tự phụ gia |
76 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) |
INS: |
905a |
||
Tên tiếng Anh | : | Mineral Oil, Food Grade |
ADI: |
0-20 |
||
Chức năng | : | Làm búng, chống oxy hoỏ, làm ẩm | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Quả tươi đó xử lý bề mặt |
GMP |
|||||
Quả khụ |
5000 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
97 |
||||
Cỏc loại kẹo |
3000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
30 |
67 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
6000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
6000 |
|||||
Rượu vang |
GMP |
99 |
||||
Kẹo cao su |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
77 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
INS: |
1400 |
||
Tên tiếng Anh | : | Dextrins, Roasted Starch White and Yellow |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
3, 53 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
90 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
78 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon adipat đó axetyl húa |
INS: |
1422 |
||
Tên tiếng Anh | : | Acetylated Distarch Adipat |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng pasteur |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) |
10000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
79 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon glyxerol đó axetyl húa |
INS: |
1423 |
||
Tên tiếng Anh | : | Acetylated Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng pasteur |
30000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
80 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon phosphat đó axetyl húa |
INS: |
1414 |
||
Tên tiếng Anh | : | Acetylated Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Cỏc sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
81 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon glyxerol |
INS: |
1411 |
||
Tên tiếng Anh | : | Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa tiệt trựng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) |
10000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
60000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
82 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon hydroxypropyl phosphat |
INS: |
1442 |
||
Tên tiếng Anh | : | Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
83 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
INS: |
1443 |
||
Tên tiếng Anh | : | Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Cỏc sản phẩm từ rau |
10000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
20000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
84 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon phosphat |
INS: |
1413 |
||
Tên tiếng Anh | : | Phosphated Distarch Phosphate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ khụng chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
60000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
85 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
INS: |
1412 |
||
Tên tiếng Anh | : | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
25.000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
60000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
86 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dicanxi diphosphat |
INS: |
450vi |
||
Tên tiếng Anh | : | Dicalcium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
87 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dicanxi orthophosphat |
INS: |
341ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Dicalcium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
88 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dikali diphosphat |
INS: |
450iv |
||
Tên tiếng Anh | : | Dipotassium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
112 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
112 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
3000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
89 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dikali orthophosphat |
INS: |
340ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Dipotassium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
90 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dikali tactrat |
INS: |
336ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Dipotassium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|||||
Quả đông lạnh |
1300 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
20000 |
|||||
Kẹo cao su |
30000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
10000 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thỳ |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
4000 |
|||||
Necta rau quả |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
91 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dilauryl Thiodipropionat |
INS: |
389 |
||
Tên tiếng Anh | : | Dilauryl Thiodipropionate |
ADI: |
0-3 |
||
Chức năng | : | Chống oxy húa | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
200 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
200 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
200 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đó xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Snack chế biến từ thủy sản |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
92 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dimagie diphosphat |
INS: |
450viii |
||
Tên tiếng Anh | : | Dimagnesium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thỳ xay nhỏ |
5000 |
112 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
112 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đó xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
5000 |
112 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 |
112 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
93 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dimetyl dicacbonat |
INS: |
242 |
||
Tên tiếng Anh | : | Dimethyl Dicarbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
250 |
18 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
250 |
18,2 |
||||
Rượu trái cõy |
250 |
18 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
94 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dinatri diphosphat |
INS: |
450i |
||
Tên tiếng Anh | : | Disodium Diphosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyờn chất) và cỏc sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngõm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
95 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
INS: |
386 |
||
Tên tiếng Anh | : | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
ADI: |
0-2,5 |
||
Chức năng | : | Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
75 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
130 |
|||||
Cỏc sản phẩm khác từ quả |
100 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
250 |
21 |
||||
Sản phẩm rau, củ, quả lờn men |
250 |
21 |
||||
Bột nhóo từ cacao |
50 |
21 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
35 |
21 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
75 |
21 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngõm dấm, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
250 |
21 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
70 |
21 |
||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
75 |
21 |
||||
Nước giải khát có ga |
200 |
21 |
||||
Nước giải khát không ga |
200 |
21 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
35 |
21 |
||||
Nước giải khát có cồn |
25 |
21 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
96 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dinatri orthophosphat |
INS: |
339ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Disodium Orthophosphate |
MTDI: |
70 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
440 |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
660 |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
1100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
6600 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
110 |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
110 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
440 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
110 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
240 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
275 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
10 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
1300 |
|||||
Kẹo cao su |
22000 |
|||||
Bột và tinh bột |
9980 |
|||||
Các loại bánh nướng |
9300 |
|||||
Cỏc loại bỏnh mỡ |
9300 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
1100 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1540 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
1100 |
|||||
Cá tươi |
GMP |
|||||
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Trứng muối và trứng đóng hộp |
220 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
4400 |
|||||
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay |
4600 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
8000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
2500 |
|||||
Necta rau quả |
2500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
12000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
440 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
12000 |
|||||
Rượu trái cây |
220 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
1300 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
97 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dinatri tactrat |
INS: |
335ii |
||
Tên tiếng Anh | : | Disodium Tartrate |
ADI: |
0-30 |
||
Chức năng | : | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
100 |
|||||
Quả đông lạnh |
1300 |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1300 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
1300 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
1300 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
15000 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
20000 |
|||||
Kẹo cao su |
30000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
10000 |
|||||
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thỳ |
GMP |
|||||
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
2000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
7500 |
|||||
Viên xúp và nước thịt |
5000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Nước rau, quả ép |
4000 |
|||||
Necta rau quả |
1000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
3000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
2000 |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
98 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Dioctyl natri sulfosuxinat |
INS: |
480 |
||
Tên tiếng Anh | : | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng | : | Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
25 |
19 |
||||
Phomát đó chế biến |
5000 |
20 |
||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
25 |
|||||
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) |
5000 |
20 |
||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
10 |
|||||
Nước giải khát có cồn |
10 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
99 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Đen Brilliant PN (*) |
INS: |
151 |
||
Tên tiếng Anh | : | Brilliant Black PN |
ADI: |
0-1 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
200 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 28440 |
Nhóm chất màu | : | Bisazo |
Tên khác |
: | CI Food Black 1. |
Số thứ tự phụ gia |
100 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Đỏ 2G (*) |
INS: |
128 |
||
Tên tiếng Anh | : | Red 2G |
ADI: |
0-0,1 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
30 |
12 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
30 |
12 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
25 |
|||||
Chú thích(*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 18050 |
Nhóm chất màu | : | Monoazo |
Tên khác |
: | CI Food Red 12. |
Số thứ tự phụ gia |
101 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Đỏ Allura AC (*) |
INS: |
129 |
||
Tên tiếng Anh | : | Allura Red AC |
ADI: |
0-7 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem) |
50 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
3 |
||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
GMP |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
GMP |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Các sản phẩm khác từ quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
300 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
300 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
348 |
|||||
Kẹo cao su |
467 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
300 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
500 |
16 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa qua xử lý nhiệt |
500 |
16 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
25 |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
500 |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
22 |
||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
300 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
50 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
500 |
|||||
Nước giải khát có ga |
300 |
|||||
Nước giải khát không ga |
300 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 16035 | ||||||
Nhóm chất màu | : | Monoazo |
Tên khác |
: | CI Food Red 17. | ||||||
Số thứ tự phụ gia |
102 |
||||||||||
Tên tiếng Việt | : | Đỏ Amaranth (Amaranth) (*) |
INS: |
123 |
|||||||
Tên tiếng Anh | : | Amaranth |
ADI: |
0-0,5 |
|||||||
Chức năng | : | Phẩm màu | |||||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
||||||||||
Bề mặt của phomát chín |
100 |
||||||||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
300 |
||||||||||
Bơ và bơ cô đặc |
300 |
||||||||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
200 |
||||||||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
300 |
||||||||||
Hoa quả ngâm đường |
300 |
||||||||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
300 |
||||||||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
100 |
||||||||||
Kẹo cao su |
300 |
||||||||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
||||||||||
Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay |
300 |
||||||||||
Các loại bánh nướng |
300 |
||||||||||
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
300 |
||||||||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
300 |
||||||||||
Muối |
300 |
||||||||||
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) |
300 |
||||||||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
||||||||||
Rượu trái cây |
30 |
||||||||||
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15% |
300 |
||||||||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
||||||||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số |
: | CI (1975) No. 16185 |
Nhóm chất màu | : | Monoazo |
Tên khác |
: | CI Food Red 9; Naphtol Rot S. |
Số thứ tự phụ gia |
103 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) (*) |
INS: |
124 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ponceau 4R |
ADI: |
0-4 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
150 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
150 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
48 |
12 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
150 |
|||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
300 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
500 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
150 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
300 |
|||||
Kẹo cao su |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
30 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt |
200 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
500 |
|||||
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt |
500 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
100 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tổng hợp |
Chỉ số |
: | CI (1975) No. 16255 |
Nhóm chất màu | : | Monoazo |
Tên khác |
: | CI Food Red 7; Cochineal Red A; New Coccine. |
Số thứ tự phụ gia |
104 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este của glyxerol với axit diaxetyl tactaric và axit bộo |
INS: |
472e |
||
Tên tiếng Anh | : | Diacetyl tartaric and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng | : | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự |
GMP |
|||||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
10000 |
|||||
Phomát đó chế biến |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|||||
Quả khụ |
GMP |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|||||
Sản phẩm hoa quả lờn men |
GMP |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
10000 |
|||||
Kẹo cao su |
50000 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
10000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
16 |
||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
1 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Nước giải khát chế từ táo và lê |
GMP |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
105 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este của glyxerol với axit lactic và cỏc axit bộo |
INS: |
472b |
||
Tên tiếng Anh | : | Lactic and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
GMP |
|||||
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác |
80000 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Muối |
5000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
5000 |
51 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
106 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este của glyxerol với axit xitric và axit bộo |
INS: |
472c |
||
Tên tiếng Anh | : | Citric and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ khụng chứa nước |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
107 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este của polyglyxerol với axit bộo |
INS: |
475 |
||
Tên tiếng Anh | : | Polyglycerol Esters of Fatty Acids |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng | : | Nhũ hóa, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
GMP |
|||||
Cỏc sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
5000 |
|||||
Quả khụ |
GMP |
|||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
GMP |
|||||
Hoa quả ngâm đường |
GMP |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
10000 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|||||
Các loại bánh nướng |
10000 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
1 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu trái cây |
GMP |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
108 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este của sucroza với cỏc axớt bộo |
INS: |
473 |
||
Tên tiếng Anh | : | Sucrose Esters of Fatty acids |
ADI: |
0-16 |
||
Chức năng | : | Nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
5000 |
|||||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo |
GMP |
|||||
Phomát đó chế biến |
10000 |
|||||
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem |
10000 |
|||||
Mỡ và dầu thực vật |
5000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
10000 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
10000 |
|||||
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường |
GMP |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đó xử lý nhiệt |
5000 |
15 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
10000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
10000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
10000 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
5000 |
|||||
Viờn xỳp và nước thịt |
5000 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
10000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
5000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
5000 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
5000 |
|||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
10000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
109 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic (*) |
INS: |
160f |
||
Tên tiếng Anh | : | Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
100 |
|||||
Các sản phẩm tương tự phomát |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
100 |
|||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
25 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Họ caroten |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 40825 |
Nhóm chất màu | : |
Tên khác |
: | CI Food Orange 7. |
Số thứ tự phụ gia |
110 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Etyl maltol |
INS: |
637 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ethyl Maltol |
ADI: |
0-2 |
||
Chức năng | : | Điều vị, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
200 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
200 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
1000 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
200 |
|||||
Kẹo cao su |
1000 |
|||||
Cỏc sản phẩm bánh nướng |
200 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
200 |
|||||
Rượu vang |
100 |
93 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
111 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Etyl p-Hydroxybenzoat |
INS: |
214 |
||
Tên tiếng Anh | : | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
ADI: |
0-10 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Các sản phẩm tương tự phomát |
500 |
27 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
120 |
27 |
||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
1000 |
27 |
||||
Quả khụ |
800 |
27 |
||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
800 |
27 |
||||
Quả thanh trựng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
800 |
27 |
||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
1000 |
27 |
||||
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
27 |
||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
27 |
||||
Kẹo cao su |
300 |
27 |
||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
2000 |
27 |
||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
300 |
27 |
||||
Cỏc sản phẩm bánh nướng |
300 |
27 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
GMP |
27 |
||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
100 |
27 |
||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
27 |
||||
Nước rau, quả ộp |
1000 |
27 |
||||
Necta rau quả |
200 |
27 |
||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
100 |
27 |
||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
27 |
||||
Rượu vang |
1000 |
23,96 |
||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
300 |
27 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
112 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gelatin thực phẩm |
INS: |
CQĐ |
||
Tên tiếng Anh | : | Gelatin Edible |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hoá | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
10000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
10000 |
|||||
Phomát đó chế biến |
5000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
113 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Glucono Delta-Lacton |
INS: |
575 |
||
Tên tiếng Anh | : | Glucono Delta-Lactone |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem) |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
114 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) |
INS: |
1102 |
||
Tên tiếng Anh | : | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
1. | Rượu vang | GMP | ||||
Số thứ tự phụ gia |
115 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Glyxerol |
INS: |
422 |
||
Tên tiếng Anh | : | Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
116 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Glyxerol Esters của nhựa cõy |
INS: |
445 |
||
Tên tiếng Anh | : | Glycerol Esters of Wood Resin |
ADI: |
0-25 |
||
Chức năng | : | Chất độn, nhũ hoá | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kẹo cao su |
GMP |
|||||
Nước giải khát có ga |
100 |
|||||
Nước giải khát không ga |
100 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
117 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Arabic |
INS: |
414 |
||
Tên tiếng Anh | : | Gum Arabic (Acacia Gum) |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa bơ (nguyên kem) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
65 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|||||
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
118 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gôm đậu Carob |
INS: |
410 |
||
Tên tiếng Anh | : | Carob Bean Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hoá | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa tiệt trựng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
119 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Gellan |
INS: |
418 |
||
Tên tiếng Anh | : | Gellan Gum |
ADI: |
CQĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|||||
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đó qua chế biến |
GMP |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
120 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Gua |
INS: |
412 |
||
Tên tiếng Anh | : | Guar Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
6000 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Dầu và mỡ khụng chứa nước |
20000 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
10000 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
10000 |
|||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
20000 |
|||||
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
121 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Karaya |
INS: |
416 |
||
Tên tiếng Anh | : | Karaya Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
200 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
200 |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
122 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Tara |
INS: |
417 |
||
Tên tiếng Anh | : | Tara Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa và sữa bơ |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
73 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
1000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
123 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Tragacanth |
INS: |
413 |
||
Tên tiếng Anh | : | Tragacanth Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
||||
4. | Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
||||
5. | Rượu vang |
500 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
124 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Gụm Xanthan |
INS: |
415 |
||
Tên tiếng Anh | : | Xanthan Gum |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), khụng xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
5000 |
52 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5000 |
|||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
125 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo |
INS: |
472f |
||
Tên tiếng Anh | : | Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
10000 |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đó xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang có bổ sung hương liệu |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
126 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Hexametylen Tetramin |
INS: |
239 |
||
Tên tiếng Anh | : | Hexamethylene Tetramine |
ADI: |
0-0,15 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Cỏc loại phomỏt |
600 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
127 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Indigotin (xanh chàm) (*) |
INS: |
132 |
||
Tên tiếng Anh | : | Indigotine |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Phẩm màu | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) |
300 |
|||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
300 |
|||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
500 |
|||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
500 |
|||||
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự |
450 |
|||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
450 |
|||||
Kẹo cao su |
300 |
|||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
500 |
|||||
Mù tạc |
300 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
500 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
300 |
|||||
Rượu trái cây |
200 |
|||||
Chú thích (*)
Loại chất màu | : | Phẩm màu tự nhiên |
Chỉ số màu |
: | CI (1975) No. 73015 | ||||||
Nhóm chất màu | : | Họ Indigo |
Tên khác |
: | CI Food Blue 1; Indigocarmine | ||||||
Số thứ tự phụ gia |
128 |
||||||||||
Tên tiếng Việt | : | Isomalt |
INS: |
953 |
|||||||
Tên tiếng Anh | : | Isomalt |
ADI: |
CXĐ |
|||||||
Chức năng | : | Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp | |||||||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||||||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
||||||||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP |
||||||||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
GMP |
||||||||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
||||||||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
||||||||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
||||||||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
||||||||||
Số thứ tự phụ gia |
129 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Isopropyl xitrat |
INS: |
384 |
||
Tên tiếng Anh | : | Isopropyl Citrates |
ADI: |
0-14 |
||
Chức năng | : | Chống oxy húa, bảo quản, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu bơ, vỏng sữa |
100 |
17 |
||||
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) |
200 |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
200 |
|||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
130 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali adipat (cỏc muối) |
INS: |
357 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Adipates |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Nước giải khỏt cú ga |
1000 |
|||||
Nước giải khát không ga |
1000 |
|||||
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
131 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali alginat |
INS: |
402 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Alginate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, nhũ hoá, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
5000 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
300 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2500 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
132 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali ascorbat |
INS: |
303 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Ascorbate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Chống oxy hoỏ | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu và mỡ không chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
50 |
|||||
Necta quả thanh trựng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
GMP |
|||||
Rượu vang |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
133 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali axetat (cỏc muối) |
INS: |
261 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Acetates |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Dầu và mỡ khụng chứa nước |
GMP |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
134 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali benzoat |
INS: |
212 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Benzoate |
ADI: |
0-5 |
||
Chức năng | : | Bảo quản | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
12,13 |
||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
1000 |
13 |
||||
Hoa quả ngâm đường |
1000 |
13 |
||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
2000 |
13 |
||||
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi |
1000 |
13 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đó xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt |
1000 |
13 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 |
13 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngõm dấm, kể cả nhuyễn thể, giỏp xỏc, da gai |
2000 |
13 |
||||
Viên xúp và nước thịt |
1000 |
13 |
||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
1000 |
13 |
||||
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
2000 |
13 |
||||
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác |
1000 |
13 |
||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
600 |
13 |
||||
Rượu vang |
100 |
13 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
135 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali bisulfit |
INS: |
228 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Bisulphite |
ADI: |
0-0,7 |
||
Chức năng | : | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
50 |
44, 12 |
||||
Quả khụ |
3000 |
44 |
||||
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) |
100 |
44 |
||||
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối |
350 |
44 |
||||
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
350 |
44 |
||||
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả |
3000 |
44 |
||||
Hoa quả ngâm đường |
350 |
44 |
||||
Sản phẩm quả đó chế biến gồm: bột nhóo, lớp trỏng bề mặt từ quả và sữa dừa |
3000 |
44 |
||||
Sản phẩm hoa quả lờn men |
350 |
44 |
||||
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối |
750 |
44 |
||||
Sản phẩm cacao, sụ cụ la (VD: sụ cụ la sữa, sụ cụ la trắng) |
150 |
44 |
||||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
2000 |
44 |
||||
Kẹo cao su |
2000 |
44 |
||||
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm |
150 |
44 |
||||
Các sản phẩm bánh nướng |
300 |
44 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khúi, sấy khụ, lờn men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
450 |
|||||
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thỳ xay nhỏ |
500 |
|||||
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza |
500 |
|||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
500 |
|||||
Dấm |
200 |
|||||
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
300 |
|||||
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
600 |
|||||
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) |
70 |
|||||
Nước giải khát có ga |
115 |
|||||
Nước giải khát không ga |
250 |
|||||
Nước giải khát có cồn |
350 |
44,103 |
||||
Snack được chế biến từ ngũ cốc |
200 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
136 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali cacbonat |
INS: |
501i |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Carbonate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Điều chỉnh độ axit, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tỏch bộo |
2000 |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
41 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Rượu vang |
5000 |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
137 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali clorua |
INS: |
508 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Chloride |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Làm dày, ổn định | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kem thanh trựng pasteur |
2000 |
|||||
Sữa đặc có đường |
2000 |
|||||
Sữa bột, bột kem (nguyờn chất) |
GMP |
|||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
|||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
30000 |
|||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Số thứ tự phụ gia |
138 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali dihydro xitrat |
INS: |
332i |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Dihydrogen Citrate |
ADI: |
CXĐ |
||
Chức năng | : | Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Sữa lờn men (nguyờn kem), cú xử lý nhiệt sau lờn men |
GMP |
|||||
Kem thanh trựng pasteur |
2000 |
|||||
Bơ và bơ cô đặc |
GMP |
52 |
||||
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP |
16 |
||||
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
61 |
||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
GMP |
51 |
||||
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|||||
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao |
GMP |
|||||
Rượu vang |
30000 |
109 |
||||
Số thứ tự phụ gia |
139 |
||||||
Tên tiếng Việt | : | Kali feroxyanua |
INS: |
536 |
|||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Ferrocyanide |
ADI: |
0-0,025 |
|||
Chức năng | : | Chống đông vón | |||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
Muối |
20 |
||||||
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) |
20 |
||||||
Số thứ tự phụ gia |
140 |
|||||
Tên tiếng Việt | : | Kali gluconat |
INS: |
577 |
||
Tên tiếng Anh | : | Potassium Gluconate |
ADI: |
0-50 |
||
Chức năng | : | Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị | ||||
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
|||
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… |
GMP |
|||||
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp…) |
GMP |
|||||
Nước giải khát có ga |
GMP |
|||||
Nước giải khát không ga |
GMP |
|||||
Chúng tôi chuyên phân phối các loại hoá chất công nghiệp, dung môi công nghiệp,hương liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, cồn khô, cồn thạch,hoá chất tẩy rửa - vệ sinh, hoá chất thuỷ sản....
Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMC GROUP ở cuối website